– Vũ khí có các cấp độ thuộc tính từ E -> S của từng loại thuộc tính DEX, STR, INT, FAITH. Cấp độ thuộc tính nào càng cao thì mỗi điểm thuộc tính đấy càng cộng nhiều sát thương cho vũ khí.
Tên | Max | Công Dụng |
---|---|---|
![]() Hardstone | +10 | Nâng cao sát thương cơ bản. Không nâng cấp cấp độ của vũ khí đối với điểm thuộc tính. |
![]() Sharpstone | +10 | Nâng cao sát thương cơ bản. Không nâng cấp cấp độ của vũ khí đối với điểm thuộc tính. |
![]() Clearstone | +5 | Cân bằng giữa cấp độ DEX và STR. VD: Nếu vũ khí có A – DEX, C – STR. Sau khi nâng cấp Max sẽ cân bằng cấp đô STR -DEX là B – B chẳng hạn. |
![]() Greystone | +5 | Nâng cao cấp độ STR nhưng xóa bỏ cấp độ DEX. |
![]() Bladestone | +5 | Nâng cao cấp độ DEX nhưng xóa bỏ cấp độ STR. |
![]() Dragonstone | +5 | Nâng cáo sát thương cơ bản, công thêm sát thương lủa. Nhưng loại bọ tất cả sát thương cộng thêm từ cấp độ thuộc tính. |
![]() Suckerstone | +5 | Nâng cao cấp độ DEX hạ thấp cấp độ STR và có thêm sát thương chảy máu. |
![]() Mercurystone | +5 | Giảm cấp độ STR, nâng cao DEX vừa phải và có thêm sát thương độc. |
![]() Marrowstone | +5 | Giảm sát thương cơ bản, hạ thấp cấp độ STR, nâng cao cấp độ DEX và thêm sát thương chí mạng cho các sát thương từ phía sau. |
![]() Moonlightstone | +5 | Hạ cấp độ STR, DEX nhưng nâng cao sát thương phép thuật và cấp độ Phép Thuật. |
![]() Moonshadestone | +5 | Loại bỏ cấp độ STR, DEX nhưng nâng cao sát thương và cấp độ Phép Thuật và thêm khả năng hổi phục MP + 1 mỗi 3~5s. |
![]() Faintstone | +5 | Hạ thấp cấp độ STR, DEX nhưng nâng cao sát thương phép thuật và cấp độ Faith. Thêm khả năng hồi HP + 2~6 mỗi giây. |
![]() Spiderstone | +5 | Hạ thấp cấp độ STR nhưng tăng cao cấp độ DEX và phạm vi cung +5. |
![]() Cloudstone | +5 | Tăng kháng sát thương phép thuật nhưng hạ thấp khả năng đỡ đòn (Guard Break). |