Vật phẩm dùng để mở khóa côt truyện của game cũng như các nơi bí mật.
Tên | Cách Sử Dụng | Cách Lấy |
---|---|---|
![]() Augite of Souls | – Phát ra ánh sáng khi đeo ở eo. | – Có khi bắt đầu game. |
![]() Bloody Iron Key | – Inner Ward: Mở cửa hẻm gần xe chó | – Tại Inner Ward, giết Fat Official bên trong ngục tối. |
![]() Copper Key | – Island’s Edge: Mở cửa bên dưới tháp bên trái. | – Tìm thấy ở Island’s Edge, ở dưới cùng của tòa tháp ở phía bên phải của cửa sương mù đầu tiên. |
![]() Iron Key Ring | – The Lord’s Path: Mở cửa ngục tối gần lối vào Tower Knight | – Giết Fat Official ở Inner Ward. |
![]() Jade Hair Ornament | – Trao đổi với Sparkly the Crow để lấy Regenerator’s Ring hoặc Thomas để lấy Ring of Herculean Strength. | – Tìm thấy ở Gates of Boletaria. |
![]() Mausoleum Key | – Mở lăng mộ ở Gates of Boletaria. | – Giết Ostrava, of Boletaria hoặc giải cứu Ostrava, of Boletaria lần cuối cùng ở The King’s Tower |
![]() Nexial Agent | – Nexial Agent cho phép người dùng tự do đi lại giữa các vùng như thể bước qua Nexus. | – Giết Archdemon lần đầu. |
![]() Nexial Binding | – Đưa người chơi trở lại Nexus. tất cả linh hồn đều bị mất | – Tặng người chơi lần đầu đến Nexus. |
![]() Prison of Hope 1F Cell Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở phòng giam phía đông tầng 1F. | – Tại Prison of Hope, 2.5F. |
![]() Prison of Hope 1F Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở cổng tầng 1F. | – Tại Prison of Hope, 2.5F. |
![]() Prison of Hope 2F East Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở phòng giam phía đông tầng 2F. | – Tại Prison of Hope, 2F, E. |
![]() Prison of Hope 2F West Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở phòng giam phía tầng 2F. | – Upper Latria trên đỉnh tháp đầu tiên. Yêu cầu xu hướng thế giới màu trắng tinh khiết (Pure White World Tendency). |
![]() Prison of Hope 3F Cell Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở phòng giam phía tầng 3F. | – Tại Prison of Hope ,góc 3F Đông Bắc. |
![]() Prison of Hope 3F Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở cổng tầng 3F. | – Tại Prison of Hope ,góc 3F Đông Bắc. |
![]() Prison of Hope 4F Cell Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở phòng giam phía tầng 4F. | – Tại Prison of Hope ,góc 4F Đông, Tây Nam. |
![]() Prison of Hope 4F Key | – Chìa khóa Prison of Hope mở phòng giam phía tầng 4F. | – Tại Prison of Hope ,góc 4F Đông, Tây Nam. |
![]() Prison of Hope Warden’s key | – Chìa khóa Prison of Hope, mở cửa hành lang từ tầng 2 đến tầng 3 | – Tại Prison of Hope, cạnh hành lang đễn chỗ boss có cái bẫy bắn tên liên tục. |
![]() Prison of Hope Special Key | – Chìa khóa Prison of Hope, 3F phía đông, phòng giam của Freke. | – Tại Prison of Hope, phía đông của nhà thờ nhìn ra boss Fool’s Idol. |
![]() Rusted Key | – Mở khóa cánh cửa trong Inner Ward dẫn đến Bộ Penetrator. | – Được tìm thấy ở Island’s Edge, bằng cách giao dịch 26x Ceramic Coin cho Sparkly the Crow. |
![]() Vinland Crest | – Có thể được trao đổi với Selen Vinland để lấy Ring of Devout Prayer hoặc Dark Moon Grass. | – Giết Black Phantom Garl Vinland tại Sanctuary of the Lost. |